Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

lẩn quẩn

Academic
Friendly

Từ "lẩn quẩn" trong tiếng Việt có nghĩađi lòng vòng, không một hướng đi cụ thể, hoặc cảm giác không thoát ra được khỏi một tình huống nào đó. Từ này thường được dùng để diễn tả sự bối rối, khó khăn trong việc tìm ra giải pháp hoặc con đường đi tới.

Định nghĩa:
  • Lẩn quẩn: Đi vòng quanh không đích đến, hoặc cảm thấy bị mắc kẹt trong một tình huống.
dụ sử dụng:
  1. Cảm giác bối rối:

    • "Khi gặp phải vấn đề khó khăn, tôi thường lẩn quẩn không biết phải làm tiếp theo."
    • (Khi gặp khó khăn, tôi cảm thấy bối rối không biết chọn hướng giải quyết nào.)
  2. Đi lòng vòng:

    • "Chúng ta đã lẩn quẩn trong khu rừng này cả tiếng đồng hồ vẫn chưa tìm thấy lối ra."
    • (Chúng tôi đã đi lòng vòng trong rừng không tìm được đường ra.)
  3. Tình huống không thoát ra được:

    • " ấy cảm thấy lẩn quẩn trong mối quan hệ này không biết nên tiếp tục hay dừng lại."
    • ( ấy cảm thấy bế tắc trong mối quan hệ không biết phải làm .)
Các biến thể của từ:
  • Luẩn quẩn: Đây cách viết khác của "lẩn quẩn" mang ý nghĩa tương tự. Tuy nhiên, "luẩn quẩn" có thể được dùng trong ngữ cảnh thơ ca hoặc nói về những điều trừu tượng hơn.
Từ gần giống:
  • Vòng vo: Cũng có nghĩađi lòng vòng, không đi thẳng vào vấn đề. dụ: "Anh ấy vòng vo mãi không nói ý định."
  • Quẩn quanh: Nghĩa tương tự, thể hiện sự bế tắc. dụ: "Tôi cứ quẩn quanh trong những suy nghĩ tiêu cực."
Từ đồng nghĩa:
  • Mắc kẹt: Cảm giác không thể thoát ra khỏi tình huống nào đó. dụ: "Tôi cảm thấy mình mắc kẹt trong công việc này."
  • Bối rối: Diễn tả cảm giác không rõ ràng, không biết phải làm .
  1. đg. x. luẩn quẩn.

Similar Spellings

Words Containing "lẩn quẩn"

Comments and discussion on the word "lẩn quẩn"